DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/7/2012 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng
hóa
|
8443
|
Máy
in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của
nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không
kết hợp với nhau: bộ phận và các phụ kiện của chúng (loại trừ các máy in, máy
copy có tốc độ in hoặc copy từ 35 bản/phút trở
lên)
|
|
-
Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với
nhau:
|
8443.31
|
-
- Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối
với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối
mạng:
|
8443.31.10
|
-
- - Máy in-copy, in bằng công nghệ in
phun
|
8443.31.20
|
-
- - Máy in-copy, in bằng công nghệ
laser
|
8443.31.30
|
-
- - Máy in-copy-fax kết
hợp
|
8443.32
|
-
- Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối
mạng:
|
8443.32.10
|
-
- - Máy in
kim
|
8443.32.20
|
-
- - Máy in
phun
|
8443.32.30
|
-
- - Máy in
laser
|
8443.32.40
|
-
- - Máy
fax
|
8443.32.90
|
-
- - Loại
khác
|
8443.39
|
-
- Loại
khác:
|
8443.39.40
|
-
- - Máy in
phun
|
|
-
Bộ phận và phụ
kiện:
|
8443.99
|
-
Loại
khác:
|
8443.99.20
|
-
- - Hộp mực in đã có mực
in
|
8469
|
Máy
chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn
bản.
|
8469.00.10
|
-
Máy xử lý văn
bản
|
8469.00.90
|
-
Loại
khác
|
8470
|
Máy
tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán;
máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương
tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính
tiền
|
8470.10.00
|
-
Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và
hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính
toán
|
|
-
Máy tính điện tử
khác:
|
8470.21.00
|
-
- Có gắn bộ phận
in
|
8470.30.00
|
-
Máy tính
khác
|
84.71
|
Máy
xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu
đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng
mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác.
|
8471.30
|
-
Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít
nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn
hình:
|
8471.30.10
|
-
- Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy
tính
(PDAs)
|
8471.30.20
|
-
- Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook, tablet
PC
|
8471.30.90
|
-
- Loại
khác
|
|
-
- Máy xử lý dữ liệu tự động
khác:
|
8471.41
|
-
- Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập
và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với
nhau:
|
8471.41.10
|
-
- - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm
8471.30
|
8471.41.90
|
-
- - Loại
khác:
|
8471.49
|
-
- Loại khác, ở dạng hệ
thống:
|
8471.49.10
|
-
- - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm
8471.30
|
8471.49.90
|
-
- Loại
khác:
|
8471.50
|
-
Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong
cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ
xuất;
|
8471.50.10
|
-
- Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy tính xách
tay)
|
8471.50.90
|
-
- Loại
khác:
|
8471.60
|
-
Bộ phận hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một
vỏ:
|
8471.60.30
|
-
- Bản phím máy
tính
|
8471.60.40
|
-
- Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi
xoay, và màn hình cảm
ứng
|
8471.70
|
-
Bộ lưu
trữ;
|
8471.70.10
|
-
- Ổ đĩa
mềm
|
8471.70.20
|
-
- Ổ đĩa
cứng
|
8471.70.30
|
-
- Ổ
băng
|
8471.70.40
|
-
- Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được
(CD-R)
|
8471.80
|
-
Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự
động:
|
8471.80.10
|
-
- Bộ điều khiển và bộ thích
ứng
|
8471.80.70
|
-
- Card âm thanh hoặc card hình
ảnh
|
8471.90
|
-
Loại
khác:
|
8471.90.20
|
-
- Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài
liệu
|
8473
|
Bộ
phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng với các máy thuộc nhóm từ 84.69 đến
84.72.
|
8473.10
|
-
Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm
84.69:
|
8473.10.10
|
-
- Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn
bản
|
8473.10.90
|
-
- Loại
khác
|
|
-
Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc phân nhóm
84.70:
|
8473.21.00
|
-
- Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc
8470.29.00
|
8473.29.00
|
-
- Loại
khác
|
8473.30
|
-
Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm
84.70:
|
8473.30.10
|
-
- Tấm mạch in đã lắp
ráp
|
8473.30.90
|
-
- Loại
khác
|
8473.40
|
-
Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm
84.72:
|
|
-
- Dùng cho máy hoạt động bằng
điện:
|
8473.40.11
|
-
- - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự
động
|
8473.40.19
|
-
- - Loại
khác
|
8473.40.20
|
-
- Dùng cho máy hoạt động không bằng
điện
|
8473.50
|
-
Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm
từ 84.69 đến
84.72.
|
|
-
- Dùng cho máy hoạt động bằng
điện:
|
8473.50.11
|
-
- - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm
84.71
|
8473.50.19
|
-
- - Loại
khác
|
8473.50.20
|
-
- Dùng cho máy hoạt động không bằng
điện
|
85.17
|
Bộ
điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular retworks) hoặc
điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng,
hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc
không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại
thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc
85.28
|
|
-
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc
điện thoại dùng cho mạng không dây
khác:
|
8517.11.00
|
-
- Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không
dây
|
8517.12.00
|
-
- Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho
mạng không dây
khác
|
|
-
Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị
thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng
diện
rộng):
|
8517.61.00
|
-
- Trạm thu phát
gốc
|
8517.62
|
-
- Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác,
bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định
tuyến:
|
|
-
- - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loại của nhóm
84.71
|
8517.62.21
|
-
- - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ
định
tuyến
|
8517.62.30
|
-
- - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện
thoại
|
|
-
- - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ
thuật
số
|
8517.62.41
|
-
- - - Bộ điều khiển giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ
cắm
|
8517.62.42
|
-
- - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn
kênh
|
|
-
- - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị
thu
|
8517.62.51
|
-
- - - Thiết bị mạng nội bộ không
dây
|
8517.62.53
|
-
- - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng
khác
|
|
-
- - Thiết bị truyền dẫn
khác
|
8517.62.61
|
-
- - - Dùng cho điện báo hay điện
thoại
|
8517.69.00
|
-
- Loại
khác:
|
85.18
|
Micro
và giá đỡ micro: loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung
chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với
một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện
khuyếch đại âm tần: bộ tăng âm
điện.
|
8518.10
|
-
Micro và giá
micro:
|
|
-
-
Micro:
|
8518.10.11
|
-
- - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm
và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn
thông
|
8518.10.19
|
-
- - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá
micro
|
8518.10.90
|
-
- Loại
khác
|
|
-
Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp
loa:
|
8518.21
|
-
- Loa đơn đã lắp vào hộp
loa
|
8518.21.10
|
-
- - Loa
thùng
|
8518.21.90
|
-
- - Loại
khác
|
8518.22
|
-
- Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng
loa
|
8518.22.10
|
-
- - Loa
thùng
|
8518.22.90
|
-
- - Loại
khác
|
8518.29
|
-
- Loại
khác:
|
8518.29.20
|
-
- - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không
quá 50 mm, sử dụng trong viễn
thông
|
8518.29.90
|
-
- - Loại
khác
|
8518.30
|
-
Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc
không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều
loa:
|
8518.30.10
|
-
- Tai nghe có khung choàng
đầu
|
8518.30.20
|
-
- Tai nghe không có khung choàng
đầu
|
|
-
- Bộ micro/loa kết
hợp:
|
8518.30.40
|
-
- Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến cầm
tay
|
8518.30.90
|
-
- Loại
khác
|
8518.40
|
-
Thiết bị điện khuyếch đại âm
tần:
|
8518.40.10
|
-
- Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần
tử dùng cho khuyếch đại công
suất
|
8518.40.20
|
-
- Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu
tuyến
|
8518.40.30
|
-
- Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu
tuyến
|
8518.40.90
|
-
- Loại
khác
|
8518.50
|
-
Bộ tăng âm
điện
|
8518.50.10
|
-
Có dải công suất từ 240W trở
lên
|
8518.50.20
|
-
- Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp
50V hoặc hơn nhưng không quá 100
V
|
8518.50.90
|
-
- Loại
khác
|
8518.90
|
-
Bộ
phận:
|
8518.90.10
|
-
- Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc
8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp.
|
8518.90.20
|
-
- Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8518.40.40
|
8518.90.90
|
-
- Loại
khác
|
8525
|
Thiết
bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu
hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi
hình ảnh
nền
|
8525.50.00
|
-
Thiết bị
phát
|
8525.60.00
|
-
Thiết bị phát có gắn với thiết bị
thu
|
8525.80
|
-
Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình
ảnh:
|
8525.80.10
|
-
-
Webcam
|
|
-
- Camera ghi hình
ảnh:
|
8525.80.31
|
-
- - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát
thanh
|
8525.80.39
|
-
- - Loại
khác
|
8525.80.40
|
-
- - Camera truyền
hình
|
8525.80.50
|
-
- Loại camera kỹ thuật số
khác
|
85.26
|
Rada,
các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng
vô
tuyến
|
8526.10
|
-
Rađa:
|
8526.10.10
|
-
- Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ
dùng cho tàu thuyền đi
biển
|
8526.10.90
|
-
- Loại
khác
|
|
-
Loại
khác:
|
8526.91
|
-
- Thiết bị dẫn đường vô
tuyến:
|
8526.91.10
|
-
- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên
dụng cho tàu thuyền đi
biển
|
8526.91.90
|
-
- - Loại
khác
|
8526.92.00
|
-
- Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô
tuyến
|
85.27
|
Máy
thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi
hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một
khối
|
|
-
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện
ngoài:
|
8527.12.00
|
-
- Radio cát sét loại bỏ
túi
|
8527.13
|
-
- Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm
thanh:
|
8527.13.10
|
-
- - Loại xách
tay
|
8527.13.90
|
-
- - Loại
khác
|
8527.19
|
-
- Loại
khác:
|
|
-
- - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện
từ
|
8527.19.11
|
-
- - - Loại xách
tay
|
8527.19.19
|
-
- - - Loại
khác
|
|
-
- - Loại
khác
|
8527.19.91
|
-
- - - Loại xách
tay
|
8527.19.99
|
-
- - - Loại
khác
|
|
-
Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe
có động
cơ.
|
8527.21.00
|
-
- Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm
thanh
|
8527.29.00
|
-
- Loại
khác
|
|
-
Loại
khác:
|
8527.91
|
-
- Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm
thanh
|
8527.91.10
|
-
- - Loại xách
tay
|
8527.91.90
|
-
- - Loại
khác
|
8527.92
|
-
- Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng
hồ:
|
8527.92.10
|
-
- - Loại xách
tay
|
8527.92.90
|
-
- - Loại
khác
|
8527.99
|
-
- Loại
khác
|
8527.99.10
|
-
- - Loại xách
tay
|
|
-
- - Loại
khác
|
8528
|
Màn
hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng
trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy
ghi hoặc tái tạo âm
thanh
|
|
-
Màn hình sử dụng ống đèn hình tia
ca-tốt:
|
8528.41
|
-
- Loại sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm
84.17:
|
8528.41.10
|
-
- - Loại
màu
|
8528.41.20
|
-
- - Loại đơn
sắc
|
8528.49
|
-
- Loại
khác:
|
8528.49.10
|
-
- - Loại
màu
|
8528.49.20
|
-
- - Loại đơn
sắc
|
|
-
Màn hình
khác:
|
8528.51
|
-
- Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm
84.17:
|
8528.51.10
|
-
- - Màn hình dẹt kiểu chiếu
hắt
|
8528.51.20
|
-
- - Loại khác,
màu
|
8528.51.30
|
-
- - Loại khác, đơn
sắc
|
8528.59
|
-
- Loại
khác:
|
8528.59.10
|
-
- - Loại
màu
|
8528.59.20
|
-
- - Loại đơn
sắc
|
|
-
Máy
chiếu
|
8528.61
|
-
- Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm
84.17:
|
8528.61.10
|
-
- - Kiểu màn hình
dẹt
|
8528.61.90
|
-
- - Loại
khác
|
8528.69
|
-
- Loại
khác:
|
8528.69.10
|
-
- - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở
lên
|
|
-
Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô
tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình
ảnh:
|
8528.71
|
-
- Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn
ảnh:
|
|
-
- - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication
function):
|
8528.71.11
|
-
- - - Hoạt động bằng
điện
|
8528.71.19
|
-
- - - Loại
khác
|
|
-
- - Loại
khác:
|
8528.71.91
|
-
- - - Hoạt động bằng dòng điện xoay
chiều
|
8528.71.99
|
-
- - - Loại
khác
|
8528.72
|
-
- Loại khác,
màu:
|
8528.72.10
|
-
- - Hoạt động bằng
pin
|
|
-
- - Loại
khác:
|
8528.72.91
|
-
- - - Loại sử dụng ống đèn hình tia
ca-tốt
|
8528.72.92
|
-
- - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt
khác
|
8528.72.99
|
-
- - - Loại
khác
|
8528.73.00
|
-
- Loại khác, đơn
sắc
|
85.34
|
Mạch
in.
|
8534.00.10
|
-
Một
mặt
|
8534.00.20
|
-
Hai
mặt
|
8534.00.30
|
-
Nhiều
lớp
|
8534.00.90
|
-
Loại
khác
|
85.40
|
Đèn
điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện
(ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện
tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera
truyền
hình).
|
|
-
Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video
dùng tia âm
cực:
|
8540.11.00
|
-
- Loại
màu
|
8540.12.00
|
-
- Loại đơn
sắc
|
8540.20.00
|
-
Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống
đèn âm cực quang điện
khác
|
8540.40
|
-
Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn
0,4mm;
|
8540.40.10
|
-
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, cửa loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm
85.25
|
8540.40.90
|
-
- Loại
khác
|
8540.60.00
|
-
Ống tia âm cực
khác
|
|
-
Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons,
ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển
lưới;
|
8540.71.00
|
-
-
Magnetrons
|
8540.79.00
|
-
- Loại
khác
|
|
-
Đèn điện tử và ống điện tử
khác:
|
8540.81.00
|
-
- Đèn điện tử hoặc ống điện tử của máy thu hay máy khuếch
đại
|
8540.89.00
|
-
- Loại
khác
|
|
-
Bộ
phận:
|
8540.91.00
|
-
- Của ống đèn tia âm
cực
|
8540.99
|
-
- Loại
khác:
|
8540.99.10
|
-
- - Của ống đèn có bước sóng cực
ngắn
|
8540.99.90
|
-
- - Loại
khác
|
85.42
|
Mạch
điện tử tích
hợp.
|
|
-
Mạch điện tử tích
hợp:
|
8542.31.00
|
-
- Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển
đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch
khác
|
8542.32.00
|
-
- Thẻ
nhớ
|
8542.33.00
|
-
- Khuếch
đại
|
8542.39.00
|
-
- Loại
khác
|
8542.90.00
|
-
Bộ
phận
|
85.44
|
Dây,
cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc
mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp
sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc không gắn
với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu
nối.
|
|
-
Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000
V;
|
8544.42
|
-
- Đã lắp với đầu nối
điện:
|
|
-
- - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80
V:
|
8544.42.11
|
-
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới
biển
|
8544.42.19
|
-
- - - Loại
khác:
|
8544.42.21
|
-
- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới
biển
|
8544.42.22
|
-
- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại
khác
|
8544.49
|
-
- Loại
khác:
|
|
-
- - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80
V:
|
8544.49.11
|
-
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới
biển
|
8544.49.19
|
-
- - - Loại
khác:
|
|
-
- - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000
V:
|
8544.49.31
|
-
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô
tuyến, ngầm dưới
biển
|
8544.49.39
|
-
- - - Loại
khác
|
8544.70
|
-
Cáp sợi
quang:
|
8544.70.10
|
-
- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cấp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới
biển
|
*Ghi
chú: Máy tính xách tay, máy tính
bảng, điện thoại di động thông minh (smart phone) và màn hình, máy thu hình IP,
dạng LED/OLED có thời hạn kể từ ngày sản xuất đến ngày mở Tờ khai Hải quan không
quá 01 năm.